Đọc nhanh: 群山连绵 (quần sơn liên miên). Ý nghĩa là: Đồi núi liên miên.
Ý nghĩa của 群山连绵 khi là Danh từ
✪ Đồi núi liên miên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群山连绵
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 山岭连亘
- núi liền núi.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 群山 耸立
- những ngọn núi cao chót vót.
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 江苏省 北部 跟 山东省 毗连
- phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群山连绵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群山连绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
绵›
群›
连›