Đọc nhanh: 罩面漆和底漆上浆料 (tráo diện tất hoà để tất thượng tương liệu). Ý nghĩa là: Chất dùng để hoàn thiện và xử lý bề mặt vải; giấy; da.
Ý nghĩa của 罩面漆和底漆上浆料 khi là Danh từ
✪ Chất dùng để hoàn thiện và xử lý bề mặt vải; giấy; da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罩面漆和底漆上浆料
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 晨雾 笼罩 在 湖面 上
- sương mù bao phủ mặt hồ.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
- 山上 有 许多 漆树
- Trên núi có nhiều cây sơn.
- 墙上 涂 了 一层 漆
- Tường được phủ một lớp sơn.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 墙上 有 一层 新 油漆
- Có một lớp sơn mới trên tường.
- 铁门 上 喷 油漆
- Phun sơn lên cửa sắt
- 桌子 上 的 油漆 剥落 了
- Lớp sơn trên bàn bị bong tróc rồi.
- 门上 的 油漆 剥落 了
- sơn trên cửa bong ra từng mảng
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 门上 的 油漆 已经 脱落
- sơn trên cửa bị tróc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罩面漆和底漆上浆料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罩面漆和底漆上浆料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
和›
底›
料›
浆›
漆›
罩›
面›