Đọc nhanh: 上浆剂 (thượng tương tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm để xử lý bề mặt vải; giấy; da.
Ý nghĩa của 上浆剂 khi là Danh từ
✪ Chế phẩm để xử lý bề mặt vải; giấy; da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上浆剂
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上浆剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上浆剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
剂›
浆›