Đọc nhanh: 镜头遮光罩 (kính đầu già quang tráo). Ý nghĩa là: Nắp che ống kính máy ảnh.
Ý nghĩa của 镜头遮光罩 khi là Danh từ
✪ Nắp che ống kính máy ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜头遮光罩
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 他 剃光头 了
- Anh ấy cạo trọc đầu rồi.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 反光镜
- kính phản quang
- 特写镜头
- quay những pha đặc biệt.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镜头遮光罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镜头遮光罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
头›
罩›
遮›
镜›