Đọc nhanh: 网游 (võng du). Ý nghĩa là: viết tắt cho 網絡遊戲 | 网络游戏, trò chơi trực tuyến. Ví dụ : - 我们准备玩网游 Chúng tôi sẽ chơi trò chơi trực tuyến.
Ý nghĩa của 网游 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 網絡遊戲 | 网络游戏
abbr. for 網絡遊戲|网络游戏
✪ trò chơi trực tuyến
online game
- 我们 准备 玩 网游
- Chúng tôi sẽ chơi trò chơi trực tuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网游
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 我们 准备 玩 网游
- Chúng tôi sẽ chơi trò chơi trực tuyến.
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 这些 包括 网络游戏 、 聊天室 等等
- Đây bao gồm trò chơi trên mạng, phòng trò chuyện vân vân.
- 他 迷上 了 网络游戏
- Anh ấy say mê trò chơi mạng.
- 他 常常 去 网吧 打游戏
- Anh ấy thường đi quán internet chơi game.
- 这个 游戏 是从 网上 下载 的
- Game này tải từ trên mạng đó.
- 几乎 所有 网游 都 有 首充 活动
- Hầu hết tất cả các trò chơi trực tuyến đều có hoạt động nạp đầu
- 同学们 在 游戏 网站 找 乐趣
- Các bạn học sinh tìm niềm vui trên trang web game.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
- 我们 在 网上 学习
- Chúng tôi học trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
网›