Đọc nhanh: 一面之雅 (nhất diện chi nhã). Ý nghĩa là: gặp mặt một lần.
Ý nghĩa của 一面之雅 khi là Danh từ
✪ gặp mặt một lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面之雅
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一面之识
- Mới quen.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 缘悭一面 ( 缺少 一面之缘 )
- khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一面之雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一面之雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
之›
雅›
面›