Đọc nhanh: 缺勤率 (khuyết cần suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ nghỉ làm.
Ý nghĩa của 缺勤率 khi là Danh từ
✪ Tỉ lệ nghỉ làm
缺勤率相对出勤率,都是小学六年级课本中的内容。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺勤率
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 缺勤 率
- tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 他 这个 月 缺勤 多次
- Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺勤率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺勤率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
率›
缺›