Đọc nhanh: 科目代号 (khoa mục đại hiệu). Ý nghĩa là: Số hiệu tài khoản (khoản mục).
Ý nghĩa của 科目代号 khi là Danh từ
✪ Số hiệu tài khoản (khoản mục)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科目代号
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 这 条 科目 必须 修改
- Điều mục này phải được sửa đổi.
- 数学 是 最难 的 科目
- Toán học là môn khó nhất.
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 这门 科目 很 有趣
- Môn học này rất thú vị.
- 现代 产业 需要 高科技 设备
- Ngành công nghiệp hiện đại cần thiết bị công nghệ cao.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科目代号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科目代号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
号›
目›
科›