Đọc nhanh: 编撰 (biên soạn). Ý nghĩa là: biên soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch. Ví dụ : - 发凡起例(说明全书要旨,拟定编撰体例)。 trình bày tóm tắt
Ý nghĩa của 编撰 khi là Động từ
✪ biên soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch
编纂;编写
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编撰
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 编者按
- Lời toà soạn
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 编造 预算
- lập dự toán
- 编辑 通道 滤镜 预置 .
- Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 撰文
- viết văn
- 撰述 文章
- viết văn
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编撰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编撰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撰›
编›