Đọc nhanh: 缓气 (hoãn khí). Ý nghĩa là: hồi sức; phục hồi; lấy lại sức; thở lại bình thường; hồi phục. Ví dụ : - 乘胜追击,不给敌人缓气的机会。 thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
Ý nghĩa của 缓气 khi là Động từ
✪ hồi sức; phục hồi; lấy lại sức; thở lại bình thường; hồi phục
恢复正常呼吸 (多指极度疲劳后的休息)
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 会议 的 气氛 很 缓和
- Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 和缓 一下 气氛
- làm dịu bớt bầu không khí
- 她 的 语气 很 舒缓
- Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.
- 我们 需要 缓和 气氛
- Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
缓›