Đọc nhanh: 缓限 (hoãn hạn). Ý nghĩa là: kéo dài thời gian; hoãn lại; hoãn thời gian; trì hoãn. Ví dụ : - 予以通融,缓限三天。 thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
Ý nghĩa của 缓限 khi là Động từ
✪ kéo dài thời gian; hoãn lại; hoãn thời gian; trì hoãn
延缓限期
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓限
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 限期 不得 展缓
- kỳ hạn không được trì hoãn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›
限›