喜则气缓 xǐ zé qì huǎn

Từ hán việt: 【hỉ tắc khí hoãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喜则气缓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ tắc khí hoãn). Ý nghĩa là: niềm vui thái quá có thể dẫn đến sự chậm chạp của năng lượng sống (TCM), niềm vui làm giảm hơi thở quan trọng của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喜则气缓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喜则气缓 khi là Thành ngữ

niềm vui thái quá có thể dẫn đến sự chậm chạp của năng lượng sống (TCM)

an excess of joy may lead to sluggishness of vital energy (TCM)

niềm vui làm giảm hơi thở quan trọng của một người

joy depresses one's qi vital breath

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜则气缓

  • - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • - 气球 qìqiú 空气 kōngqì 外逸 wàiyì ér 缓缓 huǎnhuǎn 下降 xiàjiàng

    - Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • - 满脸 mǎnliǎn 喜气 xǐqì

    - nét mặt mừng vui.

  • - 喜欢 xǐhuan 白天 báitiān de 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

  • - 喜欢 xǐhuan 节奏 jiézòu 舒缓 shūhuǎn de 歌曲 gēqǔ

    - Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.

  • - 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.

  • - 庆功 qìnggōng 大会 dàhuì shàng 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng dōu 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.

  • - 国庆节 guóqìngjié 商店 shāngdiàn 门前 ménqián dōu 结着 jiézhe cǎi 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.

  • - 一凭 yīpíng 本事 běnshì 二则 èrzé 运气 yùnqi

    - Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.

  • - 喜气 xǐqì 盈盈 yíngyíng

    - tràn đầy không khí vui mừng

  • - 父母 fùmǔ zhī nián 不可 bùkě 不知 bùzhī 一则以喜 yīzéyǐxǐ 一则 yīzé 以优 yǐyōu

    - Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.

  • - 喜欢 xǐhuan de 气味 qìwèi

    - Tôi không thích tính khí của anh ấy.

  • - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • - 喜欢 xǐhuan 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì

    - Tôi thích thời tiết mát mẻ.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn hěn 缓和 huǎnhé

    - Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 彩色 cǎisè de 气球 qìqiú

    - Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低缓 dīhuǎn 气候 qìhòu 温和 wēnhé

    - vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.

  • - 脾气好 píqihǎo 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜则气缓

Hình ảnh minh họa cho từ 喜则气缓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜则气缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao