Hán tự: 缉
Đọc nhanh: 缉 (tập). Ý nghĩa là: lùng bắt; truy nã; truy bắt. Ví dụ : - 他负责缉私工作。 Anh ấy phụ trách công việc chống buôn lậu.. - 他们正在缉捕逃犯。 Họ đang lùng bắt tội phạm.
Ý nghĩa của 缉 khi là Động từ
✪ lùng bắt; truy nã; truy bắt
缉拿
- 他 负责 缉私 工作
- Anh ấy phụ trách công việc chống buôn lậu.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 缉鞋 口
- khâu đột mép dày.
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 侦缉队
- đội điều tra và truy tìm
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 警察 获住 了 通缉犯
- Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.
- 他 负责 缉私 工作
- Anh ấy phụ trách công việc chống buôn lậu.
- 他 熟练地 缉完 鞋口
- Anh ấy khâu mép giày một cách thành thục.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缉›