Đọc nhanh: 通缉犯 (thông tập phạm). Ý nghĩa là: chạy trốn (theo luật), tội phạm bị truy nã. Ví dụ : - 你把通缉犯带回家来 Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
Ý nghĩa của 通缉犯 khi là Danh từ
✪ chạy trốn (theo luật)
fugitive (from the law)
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
✪ tội phạm bị truy nã
wanted criminal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通缉犯
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 警察 获住 了 通缉犯
- Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通缉犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通缉犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
缉›
通›