Đọc nhanh: 缉私船 (tập tư thuyền). Ý nghĩa là: Tàu bắt buôn lậu.
Ý nghĩa của 缉私船 khi là Danh từ
✪ Tàu bắt buôn lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉私船
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 缉鞋 口
- khâu đột mép dày.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 这 是 我 的 私事 , 请 不要 插手
- Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 他 负责 缉私 工作
- Anh ấy phụ trách công việc chống buôn lậu.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缉私船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缉私船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm私›
缉›
船›