缉私船 jīsī chuán

Từ hán việt: 【tập tư thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缉私船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập tư thuyền). Ý nghĩa là: Tàu bắt buôn lậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缉私船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 缉私船 khi là Danh từ

Tàu bắt buôn lậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉私船

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - 私有财产 sīyǒucáichǎn

    - tài sản thuộc sở hữu tư nhân.

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 隐私 yǐnsī 空间 kōngjiān

    - Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.

  • - 缉鞋 jīxié kǒu

    - khâu đột mép dày.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - xiān 办公 bàngōng shì 后办 hòubàn 私事 sīshì

    - làm việc chung trước, làm việc riêng sau.

  • - zhè shì de 私事 sīshì qǐng 不要 búyào 插手 chāshǒu

    - Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - 长江 chángjiāng shàng 船只 chuánzhī 穿梭 chuānsuō

    - Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.

  • - 邻居 línjū 私通 sītōng

    - Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.

  • - 负责 fùzé 缉私 jīsī 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ trách công việc chống buôn lậu.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缉私船

Hình ảnh minh họa cho từ 缉私船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缉私船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qì
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRSJ (女一口尸十)
    • Bảng mã:U+7F09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao