绷着脸 bēngzhe liǎn

Từ hán việt: 【băng trứ kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绷着脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng trứ kiểm). Ý nghĩa là: để có một khuôn mặt căng, trông không hài lòng, kéo một khuôn mặt dài. Ví dụ : - 。 nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绷着脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绷着脸 khi là Động từ

để có một khuôn mặt căng

to have a taut face

Ví dụ:
  • - 绷着脸 běngzheliǎn 半天 bàntiān 一句 yījù huà shuō

    - nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời

trông không hài lòng

to look displeased

kéo một khuôn mặt dài

to pull a long face

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷着脸

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 欢悦 huānyuè

    - Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.

  • - 人们 rénmen de 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 喜悦 xǐyuè

    - Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.

  • - 脸上 liǎnshàng dài zhe 沮丧 jǔsàng de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy có vẻ mặt chán nản

  • - 孩子 háizi 捂着脸 wǔzheliǎn 不停 bùtíng 抽搭 chōudā

    - đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.

  • - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • - 呱嗒 guādā zhe liǎn 半天 bàntiān 不说 bùshuō 一句 yījù huà

    - sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.

  • - de 脸上 liǎnshàng 留着 liúzhe 伤痕 shānghén

    - Trên mặt anh ấy có vết thương.

  • - 怎么 zěnme zhōng de 后脸儿 hòuliǎnér 朝前 cháoqián bǎi zhe

    - sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?

  • - zhe liǎn dèng zhe kàn

    - Anh ấy vẻ mặt hung dữ, trợn mắt nhìn tôi.

  • - jiāng zhe liǎn

    - Anh ấy nghiêm mặt lại.

  • - 本能 běnnéng 抬起 táiqǐ 手臂 shǒubì 护着 hùzhe liǎn

    - Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.

  • - 孩子 háizi 鼓着 gǔzhe 脸颊 liǎnjiá

    - Đứa trẻ phồng hai má lên

  • - 板着脸 bǎnzheliǎn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nghiêm mặt không nói.

  • - 他侧 tācè zhe liǎn 看着 kànzhe 远处 yuǎnchù

    - Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.

  • - 他仰 tāyǎng zhe liǎn kàn

    - Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.

  • - 总是 zǒngshì dài zhe 笑脸 xiàoliǎn

    - Anh ấy luôn mang một nụ cười trên môi.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy xị mặt không nói gì.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 半天 bàntiān 一句 yījù huà shuō

    - nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绷着脸

Hình ảnh minh họa cho từ 绷着脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绷着脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng , Běng , Bèng
    • Âm hán việt: Banh , Băng , Bắng
    • Nét bút:フフ一ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XVMBB (重女一月月)
    • Bảng mã:U+7EF7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao