Đọc nhanh: 经练 (kinh luyện). Ý nghĩa là: kinh luyện. Ví dụ : - 我已经练习这种面部表情一整天了 Tôi đã làm việc với biểu cảm khuôn mặt này cả ngày.
Ý nghĩa của 经练 khi là Động từ
✪ kinh luyện
- 我 已经 练习 这种 面部 表情 一整天 了
- Tôi đã làm việc với biểu cảm khuôn mặt này cả ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经练
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 我 已经 练习 这种 面部 表情 一整天 了
- Tôi đã làm việc với biểu cảm khuôn mặt này cả ngày.
- 他 经历 了 残酷 的 训练
- Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
- 他 在 农村 闯练 了 很多 经验
- Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
- 经过训练 的 军犬 来回 在 乘客 和 行李 中间 穿行 和 嗅闻
- Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 经过 两个 星期 的 练习 , 我 学会 了 游泳
- Trải qua hai tuần luyện tập, tôi đã biết bơi.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm练›
经›