Đọc nhanh: 经久不衰 (kinh cửu bất suy). Ý nghĩa là: bền vững.
Ý nghĩa của 经久不衰 khi là Thành ngữ
✪ bền vững
精神饱满的状态,身体健壮的外表;形容某事或某人经历很长时间仍旧保持较高的旺盛状态。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经久不衰
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 经久耐用
- lâu bền.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 历久不衰
- lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经久不衰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经久不衰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
久›
经›
衰›