Đọc nhanh: 恒久经费 (hằng cửu kinh phí). Ý nghĩa là: Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố.
Ý nghĩa của 恒久经费 khi là Danh từ
✪ Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒久经费
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 审查 经费
- Xem xét kinh phí.
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 我们 已经 恭候 很久 了
- chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.
- 年深月久 , 碑文 已经 磨灭
- năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 所 需 经费 由 上级 统一 拨发
- kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
- 恒久不变
- mãi mãi không thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恒久经费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恒久经费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
恒›
经›
费›