Đọc nhanh: 终天 (chung thiên). Ý nghĩa là: cả ngày; suốt ngày, suốt đời; cả đời; trọn đời. Ví dụ : - 终天发愁 buồn rầu suốt ngày. - 终天不停地写 viết suốt ngày. - 终天之恨 hận suốt đời
✪ cả ngày; suốt ngày
终日
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 终天 不停 地写
- viết suốt ngày
Ý nghĩa của 终天 khi là Từ điển
✪ suốt đời; cả đời; trọn đời
终身 (就遗恨无穷说)
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终天
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 终天 不停 地写
- viết suốt ngày
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 天空 终于 明 了
- Trời cuối cùng cũng sáng.
- 天气 终于 放晴 了
- Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 经过 十多天 的 特护 , 他 终于 脱险 了
- qua mười ngày chăm sóc đặc biệt, cuối cùng anh ấy cũng qua cơn nguy hiểm.
- 我 只能 期待 有 一天 终于 消灭 这种 细菌 感染
- Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
终›