Đọc nhanh: 抱恨终天 (bão hận chung thiên). Ý nghĩa là: ôm hận cả đời; mang hận suốt đời.
Ý nghĩa của 抱恨终天 khi là Thành ngữ
✪ ôm hận cả đời; mang hận suốt đời
终天:终其天年,即终生指心存怨恨难消,直到死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱恨终天
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 终天 不停 地写
- viết suốt ngày
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱恨终天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱恨终天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
恨›
抱›
终›