Đọc nhanh: 终天之恨 (chung thiên chi hận). Ý nghĩa là: hối tiếc vĩnh viễn.
Ý nghĩa của 终天之恨 khi là Thành ngữ
✪ hối tiếc vĩnh viễn
eternal regret
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终天之恨
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终天之恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终天之恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
天›
恨›
终›