Đọc nhanh: 肃呈 (túc trình). Ý nghĩa là: túc trình.
Ý nghĩa của 肃呈 khi là Động từ
✪ túc trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃呈
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 老板 很 严肃
- Sếp rất nghiêm túc.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 法纪 整肃
- pháp luật nghiêm chỉnh.
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 果实 呈长 圆形
- Quả có hình bầu dục.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肃呈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肃呈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呈›
肃›