Đọc nhanh: 共同纲领 (cộng đồng cương lĩnh). Ý nghĩa là: chương trình chung, chương trình chính thức của đảng cộng sản sau năm 1949, được coi là kế hoạch quốc gia tạm thời, cương lĩnh chung.
Ý nghĩa của 共同纲领 khi là Danh từ
✪ chương trình chung
common program
✪ chương trình chính thức của đảng cộng sản sau năm 1949, được coi là kế hoạch quốc gia tạm thời
formal program of the communist party after 1949, that served as interim national plan
✪ cương lĩnh chung
总的原则、要点; 总的纲领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同纲领
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 共同努力 建国
- Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 纲领
- cương lĩnh
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 政治纲领
- cương lĩnh chính trị
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共同纲领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共同纲领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
同›
纲›
领›