wěi

Từ hán việt: 【vĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vĩ). Ý nghĩa là: sợi ngang (trên hàng dệt), vĩ độ; độ vĩ; vĩ, sách vĩ; vĩ thư. Ví dụ : - 线。 Sợi ngang của miếng vải này rất dày.. - 线。 Sợi ngang của miếng vải này không đều.. - 。 Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sợi ngang (trên hàng dệt)

织物上横的方向的纱或线 (跟''经''相对)

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài de 纬线 wěixiàn 很密 hěnmì

    - Sợi ngang của miếng vải này rất dày.

  • - 这布 zhèbù 纬线 wěixiàn 均匀 jūnyún

    - Sợi ngang của miếng vải này không đều.

  • - 织布 zhībù 时要 shíyào 注意 zhùyì 经纬 jīngwěi

    - Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vĩ độ; độ vĩ; vĩ

地理学上假想的沿地球表面跟赤道平行的线,赤道以北的称北纬线,以南的称南纬线

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 北纬 běiwěi 30

    - Chúng ta đang ở vĩ độ bắc 30 độ.

  • - 南纬 nánwěi 10 de 气候 qìhòu hěn

    - Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.

  • - 赤道 chìdào shì líng 纬线 wěixiàn

    - Xích đạo là vĩ tuyến 0 độ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sách vĩ; vĩ thư

指纬书

Ví dụ:
  • - zài 研究 yánjiū 纬书 wěishū

    - Anh ấy đang nghiên cứu vĩ thư.

  • - 这本 zhèběn shì 著名 zhùmíng de 纬书 wěishū

    - Cuốn này là sách vĩ nổi tiếng.

  • - 纬书 wěishū 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của vĩ thư rất phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 赤道 chìdào de 纬度 wěidù shì 0

    - Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.

  • - 这个 zhègè dǎo de 纬度 wěidù shì 北纬 běiwěi 三十度 sānshídù

    - Vĩ độ của hòn đảo này là 30 độ Bắc.

  • - 我们 wǒmen zài 北纬 běiwěi 30

    - Chúng ta đang ở vĩ độ bắc 30 độ.

  • - 谶纬 chènwěi

    - sấm vĩ (sấm là lời đoán lành dữ của các pháp sư, phương sĩ thời Tần, Hán; vĩ là một loại sách thần học thời Hán, Trung Quốc.)

  • - 这布 zhèbù 纬线 wěixiàn 均匀 jūnyún

    - Sợi ngang của miếng vải này không đều.

  • - 赤道 chìdào shì líng 纬线 wěixiàn

    - Xích đạo là vĩ tuyến 0 độ.

  • - zài 研究 yánjiū 纬书 wěishū

    - Anh ấy đang nghiên cứu vĩ thư.

  • - 纬书 wěishū 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của vĩ thư rất phong phú.

  • - 这块 zhèkuài de 纬线 wěixiàn 很密 hěnmì

    - Sợi ngang của miếng vải này rất dày.

  • - 这本 zhèběn shì 著名 zhùmíng de 纬书 wěishū

    - Cuốn này là sách vĩ nổi tiếng.

  • - 织布 zhībù 时要 shíyào 注意 zhùyì 经纬 jīngwěi

    - Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.

  • - 南纬 nánwěi 10 de 气候 qìhòu hěn

    - Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.

  • - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纬

Hình ảnh minh họa cho từ 纬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQS (女一手尸)
    • Bảng mã:U+7EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao