Đọc nhanh: 红十字 (hồng thập tự). Ý nghĩa là: chữ thập đỏ, hồng thập tự. Ví dụ : - 他匿名向红十字捐了大笔钱。 Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
Ý nghĩa của 红十字 khi là Danh từ
✪ chữ thập đỏ
Red Cross
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
✪ hồng thập tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红十字
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 金字 红 匾
- hoành phi đỏ chữ vàng
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 红布 上 绷着 金字
- Chữ vàng đính trên vải đỏ.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 这红缕 十分 漂亮
- Sợi dây đỏ này rất đẹp.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
- 她 脸上 泛起 红晕 , 十分 可爱
- Mặt cô ấy ửng hồng, rất đáng yêu.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红十字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红十字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
字›
红›