Đọc nhanh: 红十字会 (hồng thập tự hội). Ý nghĩa là: hội chữ thập đỏ; hội Hồng thập tự; hồng thập tự hội.
Ý nghĩa của 红十字会 khi là Danh từ
✪ hội chữ thập đỏ; hội Hồng thập tự; hồng thập tự hội
一种国际性的志愿救济团体,救护战时病伤军人和平民,也救济其他灾害的受难者1864年日内瓦公约规定以在白地儿上加红十字作为它的标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红十字会
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 金字 红 匾
- hoành phi đỏ chữ vàng
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红十字会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红十字会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
十›
字›
红›