Đọc nhanh: 香港红十字会 (hương cảng hồng thập tự hội). Ý nghĩa là: Hội chữ thập đỏ Hồng Kông.
Ý nghĩa của 香港红十字会 khi là Danh từ
✪ Hội chữ thập đỏ Hồng Kông
Hong Kong Red Cross
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香港红十字会
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 香港股市
- thị trường chứng khoán Hồng Kông.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香港红十字会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香港红十字会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
十›
字›
港›
红›
香›