Đọc nhanh: 意兴索然 (ý hưng tác nhiên). Ý nghĩa là: không quan tâm đến cái gì đó.
Ý nghĩa của 意兴索然 khi là Thành ngữ
✪ không quan tâm đến cái gì đó
to have no interest in sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意兴索然
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 索然
- buồn tẻ.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 兴致索然
- tẻ nhạt.
- 兴致索然
- buồn tẻ không hứng thú
- 意兴索然
- mất hứng; cụt hứng.
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 春意盎然
- ý xuân dạt dào
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 探索 自然界 的 奥秘
- Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 随意 的 样子 很 自然
- Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 意兴 勃勃
- vô cùng hào hứng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意兴索然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意兴索然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
意›
然›
索›