Đọc nhanh: 素质教育 (tố chất giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục toàn diện (tương phản với 應試教育 | 应试教育, giáo dục định hướng kỳ thi).
Ý nghĩa của 素质教育 khi là Danh từ
✪ giáo dục toàn diện (tương phản với 應試教育 | 应试教育, giáo dục định hướng kỳ thi)
all-round education (contrasted with 應試教育|应试教育 [yìng shì jiào yù], exam-oriented education)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素质教育
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 他 的 素质 很 高
- Tố chất của anh ấy rất cao.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 受 教育
- được giáo dục.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 良好 的 教育 是 积极因素
- Giáo dục tốt là yếu tố tích cực.
- 教育 是 社会 的 重要 因素
- Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.
- 教育 的 质量 影响 社会 发展
- Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 素质教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素质教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
素›
育›
质›