糨糊 jiànghú

Từ hán việt: 【cưỡng hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糨糊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cưỡng hồ). Ý nghĩa là: hồ dán. Ví dụ : - 。 hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.. - 。 hồ dán vữa rồi.. - 。 Quét một lớp hồ dán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糨糊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 糨糊 khi là Danh từ

hồ dán

用面粉等做成的可以粘贴东西的糊状物

Ví dụ:
  • - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

  • - 糨糊 jiànghù xiè le

    - hồ dán vữa rồi.

  • - 一层 yīcéng 糨糊 jiànghù

    - Quét một lớp hồ dán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糨糊

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 神志 shénzhì 模糊 móhú

    - thần trí mơ màng.

  • - 泪眼 lèiyǎn 模糊 móhú

    - hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.

  • - 燕麦 yānmài 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.

  • - 糨子 jiàngzi

    - quấy hồ.

  • - 画糊 huàhú 木板 mùbǎn

    - Dán bức tranh lên tấm gỗ.

  • - 含糊地 hánhúdì shuō

    - Nói một cách mơ hồ.

  • - 含糊 hánhú le shì

    - ầm ừ cho qua chuyện.

  • - 一个 yígè 模糊 móhú de 身影 shēnyǐng cóng 黑暗 hēiàn zhōng 闪过 shǎnguò

    - Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.

  • - 糊涂 hútú 透顶 tòudǐng

    - hết sức hồ đồ

  • - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

  • - 工人 gōngrén men zài 糨子 jiàngzi

    - Các công nhân đang trộn hồ.

  • - 这人稀 zhèrénxī 糊涂 hútú 没头脑 méitóunǎo

    - Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.

  • - yòng huī 墙缝 qiángfèng 糊上 húshàng

    - Dùng vôi trát vào khe tường.

  • - 一层 yīcéng 糨糊 jiànghù

    - Quét một lớp hồ dán.

  • - bāng 一层 yīcéng 糨糊 jiànghù

    - Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.

  • - 刚糊 gānghú wán 窗户 chuānghu nòng nián 黏糊糊 niánhūhū de 一手 yīshǒu 糨子 jiàngzi

    - anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.

  • - 糨糊 jiànghù xiè le

    - hồ dán vữa rồi.

  • - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

  • - 坦言 tǎnyán 自己 zìjǐ shì 有点 yǒudiǎn 迷糊 míhū 还是 háishì 路盲 lùmáng

    - Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糨糊

Hình ảnh minh họa cho từ 糨糊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糨糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Cưỡng
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDNII (火木弓戈戈)
    • Bảng mã:U+7CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp