jiāo

Từ hán việt: 【giao.cừu.bông.cưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao.cừu.bông.cưu). Ý nghĩa là: cây long đởm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây long đởm

草木植物,根土黄色,互相缠在一起,长一尺多,叶子和茎相连,都是青色,花紫色根可以入药,治风湿病 见〖秦艽〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艽

Hình ảnh minh họa cho từ 艽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǔ , Qiú
    • Âm hán việt: Bông , Cưu , Cừu , Giao
    • Nét bút:一丨丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKN (廿大弓)
    • Bảng mã:U+827D
    • Tần suất sử dụng:Thấp