• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
  • Pinyin: Xiè
  • Âm hán việt: Giải Hải
  • Nét bút:丶丶一ノフノフ一一丨フノノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡解
  • Thương hiệt:ENBQ (水弓月手)
  • Bảng mã:U+6FA5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 澥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giải, Hải). Bộ Thuỷ (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノフフノノ). Ý nghĩa là: Biển lấn vào trong đất liền, Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc), Biển lấn vào trong đất liền, Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). Từ ghép với : Cháo vữa rồi Chi tiết hơn...

Giải
Hải

Từ điển Thiều Chửu

  • Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vữa (từ đặc biến thành lỏng)

- Cháo vữa rồi

* ② (khn) Pha loãng ra

- Hồ đặc quá, cho tí nước vào để loãng ra.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Biển lấn vào trong đất liền
Động từ
* Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)

- “tương hồ hải liễu” 漿 đem hồ pha cho loãng rồi.

Từ điển phổ thông

  • con sông, nhánh sông

Từ điển Thiều Chửu

  • Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Biển lấn vào trong đất liền
Động từ
* Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)

- “tương hồ hải liễu” 漿 đem hồ pha cho loãng rồi.