Đọc nhanh: 精算 (tinh toán). Ý nghĩa là: tính toán. Ví dụ : - 你说话的语气真像个精算师 Bạn giống như một người tính toán.
Ý nghĩa của 精算 khi là Động từ
✪ tính toán
actuarial
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精算
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 电影 还好 , 不算 精彩
- Phim này cũng được, không quá xuất sắc.
- 精确 的 计算
- tính toán chính xác.
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
精›