Đọc nhanh: 糖油粑粑 (đường du ba ba). Ý nghĩa là: snack ngọt làm từ gạo nếp, đường và mật ong, phổ biến ở Changsha 長沙 | 长沙 , Hunan.
Ý nghĩa của 糖油粑粑 khi là Danh từ
✪ snack ngọt làm từ gạo nếp, đường và mật ong, phổ biến ở Changsha 長沙 | 长沙 , Hunan
sweet snack made from glutinous rice, sugar and honey, common in Changsha 長沙|长沙 [Cháng shā], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖油粑粑
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 糍粑
- bánh dầy
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 这块 糍粑 非常 糯
- Cái bánh nếp này rất dẻo.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糖油粑粑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖油粑粑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
粑›
糖›