Đọc nhanh: 卖国求荣 (mại quốc cầu vinh). Ý nghĩa là: bán nước cầu vinh; mại quốc cầu vinh.
Ý nghĩa của 卖国求荣 khi là Thành ngữ
✪ bán nước cầu vinh; mại quốc cầu vinh
出卖国家,以谋求个人的荣华富贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖国求荣
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 把 余粮 卖 给 国家
- Bán thóc thừa cho nhà nước.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 那 卖国贼 该 唾弃
- Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
- 卖国贼
- quân bán nước.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖国求荣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖国求荣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
国›
求›
荣›