Đọc nhanh: 精微 (tinh vi). Ý nghĩa là: tinh vi; uyên bác; tinh thâm; huyền diệu; vi diệu. Ví dụ : - 博大精微。 học vấn uyên bác.. - 探索宇宙的精微。 tìm tòi những điều tinh vi của vũ trụ.
Ý nghĩa của 精微 khi là Tính từ
✪ tinh vi; uyên bác; tinh thâm; huyền diệu; vi diệu
精深微妙
- 博大 精微
- học vấn uyên bác.
- 探索 宇宙 的 精微
- tìm tòi những điều tinh vi của vũ trụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精微
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 博大 精微
- học vấn uyên bác.
- 探索 宇宙 的 精微
- tìm tòi những điều tinh vi của vũ trụ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
精›