粲然 cànrán

Từ hán việt: 【xán nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粲然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xán nhiên). Ý nghĩa là: tươi sáng; toả sáng, rõ ràng; rõ rệt; minh bạch, cười hở răng; cười toét miệng; cười nhe răng. Ví dụ : - 。 ánh sao toả sáng. - 。 minh bạch trong sáng. - 。 cười toét miệng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粲然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 粲然 khi là Tính từ

tươi sáng; toả sáng

形容鲜明发光

Ví dụ:
  • - 星光 xīngguāng 粲然 cànrán

    - ánh sao toả sáng

rõ ràng; rõ rệt; minh bạch

形容显著明白

Ví dụ:
  • - 粲然 cànrán 可见 kějiàn

    - minh bạch trong sáng

cười hở răng; cười toét miệng; cười nhe răng

笑时露出牙齿的样子

Ví dụ:
  • - 粲然一笑 cànrányīxiào

    - cười toét miệng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粲然

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 四野 sìyě 阒然 qùrán

    - bốn bề đồng không vắng vẻ.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 星光 xīngguāng 粲然 cànrán

    - ánh sao toả sáng

  • - 粲然一笑 cànrányīxiào

    - cười toét miệng

  • - 粲然 cànrán 可见 kějiàn

    - minh bạch trong sáng

  • - 那个 nàgè rén 开心 kāixīn 粲然一笑 cànrányīxiào

    - Người đó vui đến nỗi cười lộ răng.

  • - 粲然一笑 cànrányīxiào

    - cười toét miệng

  • - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 粲然 cànrán

    - Nụ cười của cô ấy thật tươi sáng.

  • - 每次 měicì 见面 jiànmiàn dōu 粲然 cànrán 大笑 dàxiào

    - Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粲然

Hình ảnh minh họa cho từ 粲然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粲然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Càn
    • Âm hán việt: Sán , Xán
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEFD (卜水火木)
    • Bảng mã:U+7CB2
    • Tần suất sử dụng:Thấp