Đọc nhanh: 粲然 (xán nhiên). Ý nghĩa là: tươi sáng; toả sáng, rõ ràng; rõ rệt; minh bạch, cười hở răng; cười toét miệng; cười nhe răng. Ví dụ : - 星光粲然。 ánh sao toả sáng. - 粲然可见。 minh bạch trong sáng. - 粲然一笑。 cười toét miệng
Ý nghĩa của 粲然 khi là Tính từ
✪ tươi sáng; toả sáng
形容鲜明发光
- 星光 粲然
- ánh sao toả sáng
✪ rõ ràng; rõ rệt; minh bạch
形容显著明白
- 粲然 可见
- minh bạch trong sáng
✪ cười hở răng; cười toét miệng; cười nhe răng
笑时露出牙齿的样子
- 粲然一笑
- cười toét miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粲然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 星光 粲然
- ánh sao toả sáng
- 粲然一笑
- cười toét miệng
- 粲然 可见
- minh bạch trong sáng
- 那个 人 开心 得 粲然一笑
- Người đó vui đến nỗi cười lộ răng.
- 粲然一笑
- cười toét miệng
- 她 的 笑容 非常 粲然
- Nụ cười của cô ấy thật tươi sáng.
- 每次 见面 , 他 都 粲然 大笑
- Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粲然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粲然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
粲›