càn

Từ hán việt: 【xán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xán). Ý nghĩa là: ngọc đẹp, gạo trắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọc đẹp

美玉

gạo trắng

cùng nghĩa với '粲'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宝石 bǎoshí 绽放 zhànfàng 璀璨 cuǐcàn huī

    - Đá quý tỏa sáng ánh sáng chói lọi.

  • - 钻石 zuànshí 闪耀 shǎnyào 璀璨 cuǐcàn 光辉 guānghuī

    - Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • - 舞台 wǔtái 银幕 yínmù shàng 一颗 yīkē 璀璨 cuǐcàn de 星辰 xīngchén 历史 lìshǐ shàng de 辉煌 huīhuáng 一刻 yīkè

    - Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 璨

Hình ảnh minh họa cho từ 璨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 璨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
    • Pinyin: Càn
    • Âm hán việt: Xán
    • Nét bút:一一丨一丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGYED (一土卜水木)
    • Bảng mã:U+74A8
    • Tần suất sử dụng:Thấp