玉米粉 yùmǐ fěn

Từ hán việt: 【ngọc mễ phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玉米粉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngọc mễ phấn). Ý nghĩa là: Bột bắp.

Từ vựng: Các Loại Bột

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玉米粉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玉米粉 khi là Danh từ

Bột bắp

玉米粉:食品原料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉米粉

  • - 妈妈 māma 玉米 yùmǐ

    - Mẹ lột vỏ ngô.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn

    - bột ngô.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 玉米 yùmǐ

    - bánh ngô

  • - 玉米面 yùmǐmiàn 团子 tuánzi

    - Nắm bột ngô; bánh bột ngô.

  • - 玉米 yùmǐ 根部 gēnbù yào 多培 duōpéi 点儿 diǎner

    - Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.

  • - bāi 玉米 yùmǐ hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.

  • - 妈妈 māma zài 玉米粉 yùmǐfěn

    - Mẹ đang xay bột ngô.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn 磨得 módé 很细 hěnxì

    - Bột ngô xay rất nhuyễn.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn 磨得 módé 很细 hěnxì

    - Bột ngô đã được xay nhuyễn.

  • - 利用 lìyòng 玉米地 yùmǐdì de 间隙 jiànxì 套种 tàozhòng 绿豆 lǜdòu

    - lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.

  • - 这个 zhègè 米粉 mǐfěn 可以 kěyǐ zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột gạo này có thể làm bánh ngọt.

  • - 棒子 bàngzi ( 玉米 yùmǐ )

    - tẽ ngô; bóc ngô.

  • - zài niǎn 玉米 yùmǐ

    - Anh ấy đang xay ngô.

  • - xiǎng chī 米粉 mǐfěn

    - Tôi muốn ăn bún gạo.

  • - 爱喝 àihē 玉米 yùmǐ gēng

    - Anh ấy thích súp ngô.

  • - 喜欢 xǐhuan 玉米片 yùmǐpiàn ma

    - Cậu thích ăn ngô không?

  • - 玉米须 yùmǐxū 可以 kěyǐ 用来 yònglái 泡茶 pàochá

    - Râu ngô có thể dùng để pha trà.

  • - 玉米 yùmǐ 稿 gǎo 收集 shōují 起来 qǐlai

    - Anh ấy thu thập thân cây ngô.

  • - mǎi 玉米 yùmǐ 淀粉 diànfěn

    - Tôi đi mua tinh bột ngô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玉米粉

Hình ảnh minh họa cho từ 玉米粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉米粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao