Đọc nhanh: 炒米粉 (sao mễ phấn). Ý nghĩa là: bún xào; thính gạo, xào phở; xào bún.
Ý nghĩa của 炒米粉 khi là Danh từ
✪ bún xào; thính gạo
炒熟的米粉
✪ xào phở; xào bún
糯米粉和玉蜀黍粉混合在一起炒熟、炒干的粉状食品,通常用水调拌后食用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒米粉
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 这个 米粉 可以 做 糕点
- Bột gạo này có thể làm bánh ngọt.
- 我 想 吃 米粉
- Tôi muốn ăn bún gạo.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 我 买 了 一包 米粉
- Tôi đã mua một gói bột gạo.
- 我 喜欢 吃 米粉
- Tôi thích ăn bún gạo.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 我 喜欢 吃 炒 米粉
- Tôi thích ăn bún xào.
- 炒 粉丝
- Miến xào.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 妈妈 把 米 研成 粉
- Mẹ nghiền gạo thành bột.
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 越南 的 特产 是 米粉
- Đặc sản của Việt Nam là phở.
- 她 炒 了 一份 牛肉 粉
- Cô ấy xào một phần bún bò.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炒米粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒米粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炒›
米›
粉›