Hán tự: 箔
Đọc nhanh: 箔 (bạc). Ý nghĩa là: liếp; rèm; sáo; mành; mành mành, nong; nong tằm, tấm; lá; phiến; bản; miếng (kim loại). Ví dụ : - 门口挂着新竹箔。 Cửa ra vào treo mành tre mới.. - 苇箔用来遮阳光。 Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.. - 蚕箔摆放很整齐。 Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
Ý nghĩa của 箔 khi là Danh từ
✪ liếp; rèm; sáo; mành; mành mành
用竹、苇子或秫秸编成的帘子
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
✪ nong; nong tằm
蚕箔
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
✪ tấm; lá; phiến; bản; miếng (kim loại)
金属薄片
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 金箔 用途 多样
- Vàng lá có nhiều ứng dụng.
✪ giấy vàng bạc; giấy tráng kim; giấy dát vàng/bạc
涂上金属粉末或裱上金属薄片的纸(迷信的人在祭祀时当做纸钱焚化)
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箔
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 金箔 儿
- vàng lá
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 金箔 用途 多样
- Vàng lá có nhiều ứng dụng.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 苇箔
- mành sậy
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
- 牛奶 瓶盖 是 用 锡箔 制成 的
- Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm箔›