Đọc nhanh: 简报范例 (giản báo phạm lệ). Ý nghĩa là: Thuyết trình mẫu. Ví dụ : - 我们先来看看一段简报范例 Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
Ý nghĩa của 简报范例 khi là Danh từ
✪ Thuyết trình mẫu
- 我们 先 来 看看 一段 简报 范例
- Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简报范例
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 新闻简报
- tin vắn tắt.
- 工作简报
- báo cáo vắn tắt công việc.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 以 这个 简单句 为例
- Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 我们 先 来 看看 一段 简报 范例
- Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简报范例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简报范例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
报›
简›
范›