简述词 jiǎn shù cí

Từ hán việt: 【giản thuật từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "简述词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giản thuật từ). Ý nghĩa là: mô tả ngắn gọn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 简述词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 简述词 khi là Danh từ

mô tả ngắn gọn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简述词

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - ` a ' 、 ` 小心 xiǎoxīn ' 、 ` 哎哟 āiyō dōu shì 感叹 gǎntàn 词语 cíyǔ

    - "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 重述 chóngshù 一遍 yībiàn

    - kể lại một lượt.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 用词 yòngcí 简练 jiǎnliàn

    - dùng từ ngắn gọn.

  • - 直陈 zhíchén 动词 dòngcí 陈述 chénshù 语气 yǔqì 中用 zhōngyòng de 动词 dòngcí

    - Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.

  • - céng 猜想 cāixiǎng 误会 wùhuì shì 一个 yígè 简单 jiǎndān 抑或 yìhuò shì 复杂 fùzá de

    - Tôi từng nghĩ , hiểu lầm là một từ đơn giản hoặc là phức tạp.

  • - 老师 lǎoshī zài 简化 jiǎnhuà 文字 wénzì 表述 biǎoshù

    - Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.

  • - 简要 jiǎnyào 陈述 chénshù 内容 nèiróng

    - Tôi trình bày ngắn gọn nội dung.

  • - 叙述 xùshù 文要 wényào 简洁明了 jiǎnjiémíngliǎo

    - Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.

  • - 可以 kěyǐ 理解 lǐjiě 简单 jiǎndān 词语 cíyǔ

    - Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.

  • - qǐng 简单 jiǎndān 叙述 xùshù 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.

  • - 隽语 jùnyǔ 一个 yígè 简明 jiǎnmíng 机智 jīzhì 常常 chángcháng 似是而非 sìshìérfēi de 陈述 chénshù

    - Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou men 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 简单 jiǎndān de 词汇 cíhuì

    - Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.

  • - qǐng yòng 简单 jiǎndān de 词语 cíyǔ 解释 jiěshì

    - Xin giải thích bằng từ ngữ đơn giản.

  • - duì 课文 kèwén zhōng de 生僻 shēngpì 词语 cíyǔ dōu zuò le 简单 jiǎndān de 注释 zhùshì

    - những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.

  • - 这个 zhègè 动词 dòngcí hěn 简单 jiǎndān

    - Động từ này rất đơn giản.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 简述词

Hình ảnh minh họa cho từ 简述词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简述词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao