Đọc nhanh: 签售 (thiêm thụ). Ý nghĩa là: Ký tặng. Ví dụ : - 签售能拉近偶像与粉丝的距离 Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
Ý nghĩa của 签售 khi là Động từ
✪ Ký tặng
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签售
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 立约 签字
- ký kết công ước.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 她 签名 支持 提案
- Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 公司 签订 销售 合同
- Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 签售
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签售 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm售›
签›