策励 cèlì

Từ hán việt: 【sách lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "策励" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách lệ). Ý nghĩa là: thúc đẩy; đốc thúc; khích lệ; thôi thúc; thúc giục; khuyến khích. Ví dụ : - 。 nên thường xuyên đốc thúc bản thân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 策励 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 策励 khi là Động từ

thúc đẩy; đốc thúc; khích lệ; thôi thúc; thúc giục; khuyến khích

督促勉励

Ví dụ:
  • - 时刻 shíkè 策励 cèlì 自己 zìjǐ

    - nên thường xuyên đốc thúc bản thân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策励

  • - 激励 jīlì 斗志 dòuzhì

    - khích lệ ý chí chiến đấu.

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 鼓励 gǔlì 消费 xiāofèi

    - Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.

  • - 这份 zhèfèn 策划 cèhuà hěn 详细 xiángxì

    - Bản kế hoạch này rất chi tiết.

  • - 执策 zhícè 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy cầm roi thúc ngựa.

  • - 策马前进 cèmǎqiánjìn

    - Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.

  • - 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách chuyên chế

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - 公司 gōngsī 政策 zhèngcè hěn 灵活 línghuó

    - Chính sách của công ty rất linh hoạt.

  • - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • - 清代 qīngdài yòng 筹策 chóucè 九九表 jiǔjiǔbiǎo

    - Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.

  • - 时刻 shíkè 策励 cèlì 自己 zìjǐ

    - nên thường xuyên đốc thúc bản thân

  • - 父母 fùmǔ 策励 cèlì 孩子 háizi 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Cha mẹ động viên con cái theo đuổi ước mơ.

  • - 优惠政策 yōuhuìzhèngcè 实际上 shíjìshàng shì zài 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng de 专业 zhuānyè 发展 fāzhǎn

    - Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 策励

Hình ảnh minh họa cho từ 策励

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策励 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MSKS (一尸大尸)
    • Bảng mã:U+52B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao