Đọc nhanh: 笔划检字表 (bút hoa kiểm tự biểu). Ý nghĩa là: bảng tra cứu chữ Hán dựa trên số căn và số nét.
Ý nghĩa của 笔划检字表 khi là Danh từ
✪ bảng tra cứu chữ Hán dựa trên số căn và số nét
lookup table for Chinese character based on radical and stroke count
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔划检字表
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 毛笔字 很漂亮
- Chữ viết bằng bút lông rất đẹp.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
- 他 用 毛笔 写字
- Anh ấy viết chữ bằng cọ viết.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔划检字表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔划检字表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
字›
检›
笔›
表›