类风湿因子 lèi fēngshī yīnzǐ

Từ hán việt: 【loại phong thấp nhân tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "类风湿因子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (loại phong thấp nhân tử). Ý nghĩa là: yếu tố dạng thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 类风湿因子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 类风湿因子 khi là Danh từ

yếu tố dạng thấp

rheumatoid factor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类风湿因子

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - 因为 yīnwèi 妻子 qīzǐ 生病 shēngbìng ér 休妻 xiūqī

    - Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.

  • - 沙子 shāzi de 湿度 shīdù

    - độ ẩm của cát.

  • - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • - 旗子 qízi zài 风中 fēngzhōng 飘扬 piāoyáng

    - Lá cờ tung bay trong gió.

  • - 箱子 xiāngzi de 东西 dōngxī 出来 chūlái 透透风 tòutòufēng

    - đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.

  • - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

  • - 孩子 háizi zhe 车窗 chēchuāng kàn 风景 fēngjǐng

    - Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.

  • - lǒu 裙子 qúnzi 以免 yǐmiǎn 弄湿 nòngshī

    - Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

  • - 总是 zǒngshì 见风使舵 jiànfēngshǐduò 因而 yīnér shòu 同学 tóngxué 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.

  • - fēng 桌子 zhuōzi 覆翻 fùfān le

    - Gió đã lật đổ cái bàn.

  • - fēng 帽子 màozi chuī pǎo le

    - Gió thổi bay cái mũ đi mất.

  • - 窗子 chuāngzi 打开 dǎkāi 通通风 tōngtōngfēng

    - mở cửa sổ ra cho thoáng khí.

  • - 那场 nàchǎng 风暴 fēngbào 房子 fángzi 夷为平地 yíwéipíngdì

    - Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.

  • - 孩子 háizi men 因为 yīnwèi 恐惧 kǒngjù ér 尖叫 jiānjiào

    - Trẻ em hét lên vì sợ hãi.

  • - 寒风 hánfēng 透过 tòuguò 缝隙 fèngxì 吹进 chuījìn le 屋子 wūzi

    - Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.

  • - 湿润 shīrùn de fēng cóng 南方 nánfāng chuī lái

    - Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.

  • - fēng 刮得 guādé 高粱 gāoliáng 叶子 yèzi 刷刷 shuāshuā 地响 dìxiǎng

    - Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.

  • - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 类风湿因子

Hình ảnh minh họa cho từ 类风湿因子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 类风湿因子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao