Đọc nhanh: 竹叶青 (trúc hiệp thanh). Ý nghĩa là: rắn lục, rượu thuốc; rượu trúc diệp thanh, hoàng tửu (một loại rượu của Thiệu Hưng).
Ý nghĩa của 竹叶青 khi là Danh từ
✪ rắn lục
毒蛇的一种,身体绿色,从眼的下部沿着腹部两旁到尾端有黄白色条纹,尾端红褐色生活在温带和热带地方的树上
✪ rượu thuốc; rượu trúc diệp thanh
以汾酒为原酒加入多种药材泡制成的一种略带黄绿色的酒
✪ hoàng tửu (một loại rượu của Thiệu Hưng)
绍兴酒的一种,淡黄色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹叶青
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹叶青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹叶青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
⺮›
竹›
青›