Từ hán việt: 【oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa). Ý nghĩa là: tổ; ổ (chim, thú, côn trùng), hang ổ (bọn người xấu), chỗ; chỗ đặt (ví với vị trí mà người hay vật chiếm). Ví dụ : - 。 Tổ chim trên cành cây.. - 。 Tổ ong ở trên tường.. - 。 Đó là một ổ trộm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tổ; ổ (chim, thú, côn trùng)

鸟兽、昆虫住的地方

Ví dụ:
  • - 鸟窝 niǎowō zài 树枝 shùzhī shàng

    - Tổ chim trên cành cây.

  • - 蜂窝 fēngwō guà zài 墙上 qiángshàng

    - Tổ ong ở trên tường.

hang ổ (bọn người xấu)

比喻坏人聚居的地方

Ví dụ:
  • - shì zéi 窝子 wōzi

    - Đó là một ổ trộm.

  • - zhè 地方 dìfāng xiàng 匪窝 fěiwō

    - Nơi này giống như hang ổ của bọn cướp.

chỗ; chỗ đặt (ví với vị trí mà người hay vật chiếm)

(窝儿) 比喻人体或物体所占的位置

Ví dụ:
  • - gěi 留个 liúgè 窝儿 wōér

    - Để dành cho tôi một chỗ.

  • - 这窝儿 zhèwōér shì de

    - Chỗ này là của tôi.

chỗ lõm; chỗ trũng; núm; hốc

(窝儿) 凹进去的地方

Ví dụ:
  • - 酒窝儿 jiǔwōér

    - Lúm đồng tiền (trên má).

  • - 脸上 liǎnshàng 有个 yǒugè xiǎo 酒窝 jiǔwō

    - Trên mặt có cái má lúm.

  • - 地上 dìshàng 有个 yǒugè 大窝儿 dàwōér

    - Trên mặt đất có một cái hốc lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lán; lều (vật giống ổ)

像窝的地方或东西

Ví dụ:
  • - 那片 nàpiàn yǒu 窝棚 wōpéng

    - Trên mảnh đất đó có một cái lán.

  • - 窝棚 wōpéng bèi fēng 吹倒 chuīdào le

    - Cái lều bị gió thổi sập rồi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lứa; đàn (lợn, chó, gà)

量词,用于一胎所生的或一次孵出的动物 (猪、羊、狗、鸡等)

Ví dụ:
  • - 一窝 yīwō xià le 五只 wǔzhǐ 小猫 xiǎomāo

    - Một lứa đẻ năm con mèo.

  • - 一窝 yīwō 小狗 xiǎogǒu zhēn 可爱 kěài

    - Một đàn chó con thật đáng yêu.

ổ; chuồng; cũi

用于动物

Ví dụ:
  • - 那边 nàbiān yǒu 一窝 yīwō 狗窝 gǒuwō

    - Bên kia có một cái cũi chó.

  • - 这窝 zhèwō zhū 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng

    - Chuồng lợn này đã được quét dọn sạch sẽ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tích; đọng; chứa đựng; ứ đọng; dồn nén; rỗi (việc)

郁积不得发作或发挥

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli huāng

    - Trong lòng rất bất an.

  • - 怒火 nùhuǒ zài 胸口 xiōngkǒu zhe

    - Cơn tức giận dồn nén trong lồng ngực.

ức; ấm ức; bực bội

情绪郁积,得不到发泄

Ví dụ:
  • - zhè shì 真让人 zhēnràngrén 窝火 wōhuǒ

    - Điều này thực sự khó chịu.

  • - 总是 zǒngshì 感觉 gǎnjué 窝气 wōqì

    - Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.

tàng trữ; chứa; chứa chấp

窝藏

Ví dụ:
  • - 窝藏 wōcáng le 一个 yígè 逃犯 táofàn

    - Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.

  • - 严禁 yánjìn 窝娼 wōchāng 行为 xíngwéi

    - Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.

uốn (cong, gập)

使弯或曲折

Ví dụ:
  • - 铁丝 tiěsī 窝个 wōgè 圆圈 yuánquān

    - Uốn dây thép thành một cái vòng tròn.

  • - 树枝 shùzhī wān le

    - Uốn cành cây cong lại.

cuộn lại; cuộn tròn; co ro; ở

蜷缩不动;呆

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo zài 角落 jiǎoluò

    - Con mèo nhỏ cuộn mình trong góc.

  • - 整天 zhěngtiān zài 家里 jiālǐ

    - Ở nhà cả ngày.

không hoạt động; không được dùng; không được sử dụng

人力或物力闲置不能发挥作用

Ví dụ:
  • - 那些 nèixiē 机器 jīqì zhe hǎo 可惜 kěxī

    - Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.

  • - 设备 shèbèi 一直 yìzhí zhe

    - Thiết bị vẫn không được sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gěi 留个 liúgè 窝儿 wōér

    - Để dành cho tôi một chỗ.

  • - shì zéi 窝子 wōzi

    - Đó là một ổ trộm.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 一个 yígè hǎo 可爱 kěài de 酒窝 jiǔwō

    - bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.

  • - 那些 nèixiē 机器 jīqì zhe hǎo 可惜 kěxī

    - Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.

  • - 一窝 yīwō 小狗 xiǎogǒu zhēn 可爱 kěài

    - Một đàn chó con thật đáng yêu.

  • - 母鸡 mǔjī 安静 ānjìng 抱窝 bàowō 孵蛋 fūdàn

    - Gà mái yên tĩnh ấp trứng.

  • - 鸟窝 niǎowō 居于 jūyú 大树 dàshù shàng

    - Tổ chim ở trên cây.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 酒窝儿 jiǔwōér

    - Lúm đồng tiền (trên má).

  • - 窝藏罪犯 wōcángzuìfàn shì 犯法 fànfǎ de

    - Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.

  • - 严禁 yánjìn 窝娼 wōchāng 行为 xíngwéi

    - Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.

  • - 球迷 qiúmí 群情 qúnqíng 激昂 jīáng 一窝蜂 yīwōfēng 涌进 yǒngjìn 球场 qiúchǎng

    - Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.

  • - tāo 黑窝 hēiwō

    - đào tận sào huyệt

  • - zhè 地方 dìfāng xiàng 匪窝 fěiwō

    - Nơi này giống như hang ổ của bọn cướp.

  • - 蜂窝煤 fēngwōméi

    - than tổ ong

  • - zài 餐厅 cāntīng diǎn le 燕窝 yànwō

    - Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.

  • - dié ( 蚂蚁 mǎyǐ zuò shí duī zài 穴口 xuékǒu de xiǎo 土堆 tǔduī )

    - đống đất kiến đùn

  • - 墙角 qiángjiǎo 有个 yǒugè 蚂蚁窝 mǎyǐwō

    - Ở góc tường có một tổ kiến.

  • - 一窝 yīwō 蚂蚁 mǎyǐ hěn 忙碌 mánglù

    - Một tổ kiến rất bận rộn.

  • - 爱是 àishì 一块 yīkuài 蜜糖 mìtáng 即使 jíshǐ 心头 xīntóu 苦涩 kǔsè néng tián dào 心窝 xīnwō

    - Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窝

Hình ảnh minh họa cho từ 窝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCROB (十金口人月)
    • Bảng mã:U+7A9D
    • Tần suất sử dụng:Cao